22/02/2022
9. Trợ cấp lương thực đột xuất
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Danh sách hộ gia đình và số người trong hộ gia đình thiếu đói cần hỗ trợ (Mẫu số 5a, 5b)
|
x
|
|
|
- Biên bản họp của trưởng ấp, khóm
|
x
|
|
|
- Đề nghị của Chủ tịch UBND Cấp xã
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày (16 giờ)
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trực tiếp tại phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển nộp
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1/2 ngày
|
Hồ sơ
|
B2
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ cán bộ tiếp nhận vào sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02. Lập phiếu kiểm soát quà trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 chuyển cán bộ thụ lý thẩm định;
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho Ủy ban nhân dân cấp xã bằng văn bản theo mẫu số 01 (Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ)
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1/4 ngày
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01;
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02;
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 03
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: cán bộ thụ lý hoàn thiện hồ sơ, soạn quyết định hỗ trợ hoặc văn bản đề nghị trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét trình Chủ tịch UBND huyện quyết định
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm hồ sơ: cán bộ thụ lý hướng dẫn một lần bằng văn bản hoặc điện thoại trực tiếp để Ủy ban nhân dân cấp xã bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ; lãnh đạo Phòng Lao động – thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND huyện
|
1 ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ;
Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản đề nghị
|
B4
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã để chuyển trả cho đối tượng hoặc chuyển tiếp hồ sơ lên Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ; cơ quan, UBND cấp xã; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nặng
|
1/4 ngày
|
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02;
Kết quả
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 của Bộ Lao động – TB&XH, hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
STT
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Danh sách hộ gia đình và số người trong gia đình thiếu đói (mẫu 5a, 5b) kèm theo Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Mẫu số 5a
UBND XÃ………………..
ẤP……………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH
VÀ SỐ NGƯỜI TRONG HỘ GIA ĐÌNH THIẾU ĐÓI
Số
TT
|
Tên chủ hộ
|
Địa chỉ
|
Số người
trong hộ (người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
Ngày….. tháng…… năm 20…..
TRƯỞNG THÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 5b
UBND XÃ………………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH
VÀ SỐ NGƯỜI TRONG HỘ GIA ĐÌNH THIẾU ĐÓI
Số
TT
|
Thôn xóm
|
Số hộ (Hộ)
|
Số người (người)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Ngày….. tháng…… năm 20…..
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)
|