No title... No title... No title... No title... No title... No title...

8. Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở cho đối tượng bảo trợ xã hội

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

1. Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn toàn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn nơi ở thì được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức tối thiểu 40.000.000 đồng/hộ.

2. Hộ phải di dời nhà ở khẩn cấp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền do nguy cơ sạt lở, lũ, lụt, thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác được xem xét hỗ trợ chi phí di dời nhà ở với mức tối thiểu 30.000.000 đồng/hộ.

3. Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị hư hỏng nặng do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không ở được thì được xem xét hỗ trợ chi phí sửa chữa nhà ở với mức tối thiểu 20.000.000 đồng/hộ.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (Mẫu 6)

x

 

 

- Biên bản họp của trưởng ấp, khóm

x

 

 

- Đề nghị của Chủ tịch UBND Cấp xã

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

02 ngày (16 giờ)

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Trực tiếp tại phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển nộp

Cán bộ tiếp nhận

1/2 ngày

Hồ sơ

B2

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ cán bộ tiếp nhận vào sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02. Lập phiếu kiểm soát quà trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 chuyển cán bộ thụ lý thẩm định;

- Nếu hồ sơ không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho Ủy ban nhân dân cấp xã bằng văn bản theo mẫu số 01 (Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ)

Cán bộ tiếp nhận

1/4 ngày

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01;

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02;

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04

B3

Thẩm định hồ sơ: cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp đạt yêu cầu: cán bộ thụ lý hoàn thiện hồ sơ, soạn quyết định hỗ trợ hoặc văn bản đề nghị trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét trình Chủ tịch UBND huyện quyết định

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm hồ sơ: cán bộ thụ lý hướng dẫn một lần bằng văn bản hoặc điện thoại trực tiếp để Ủy ban nhân dân cấp xã bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Cán bộ thụ lý hồ sơ; lãnh đạo Phòng Lao động – thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND huyện

 

1 ngày

Thông báo về việc bổ sung hồ sơ;

Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản đề nghị

B4

Trả kết quả cho UBND cấp xã để chuyển trả cho đối tượng hoặc chuyển tiếp hồ sơ lên Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

Cán bộ thụ lý hồ sơ; cơ quan, UBND cấp xã; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nặng

1/4 ngày

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02;

Kết quả

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

- Thông tư 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 của Bộ Lao động – TB&XH, hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

 

STT

Tên biểu mẫu

1

Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (mẫu số 06) kèm theo Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

 

Mẫu số 06

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 15 Nghị định số.....)

 

KÊ KHAI CỦA HỘ GIA ĐÌNH

 

1. Họ và tên người đại diện (Kiểu chữ in hoa):................................................

Ngày/tháng/năm sinh:   ………………Giới tính:............... Dân tộc:................

Giấy CMND số:............... Cấp... ngày......................... Nơi   cấp.....................

2. Hộ khẩu thường trú của hộ:.....................................

3. Số người trong hộ ...người. Trong đó: Người trong độ tuổi lao động ... người

4. Hoàn cảnh gia đình (Ghi cụ thể có thuộc hộ nghèo, cận nghèo, khó khăn kinh tế hay không) ………………………

5. Tình trạng nhà ở trước khi thiên tai xảy ra (Ghi cụ thể loại nhà, mức độ sử dụng);……………………

6. Tình trạng thiệt hại về nhà ở (Ghi cụ thể đã đổ sập, trôi, cháy hoàn toàn, phải di rời nhà ở khẩn cấp, hư hỏng nặng):……………………………

7. Tình trạng nhà ở hiện nay của hộ:…………………………………………

Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.

 

 

Ngày... tháng.... năm.....

Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ........ là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)