5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Mẫu số 1đ);
|
X
|
|
|
- Sổ hộ khẩu và Giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân của người khuyết tật;
|
|
X
|
|
- Giấy xác nhận khuyết tật;
|
|
X
|
|
- Quyết định của cơ sở chăm sóc người khuyết tật về việc chuyển người khuyết tật về gia đình đối với trường hợp đang sống trong cơ sở bảo trợ xã hội;
|
|
X
|
|
- Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế, bản sao Giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi đối với trường hợp đang mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi.
|
|
X
|
|
- Văn bản của UBND xã
|
X
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày (80 giờ)
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trực tiếp tại phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển nộp
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1/2 ngày
|
Hồ sơ
|
B2
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ cán bộ tiếp nhận vào sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02. Lập phiếu kiểm soát quà trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 chuyển cán bộ thụ lý thẩm định;
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho Ủy ban nhân dân cấp xã bằng văn bản theo mẫu số 01 (Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ)
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1/2 ngày
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01;
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02;
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 03
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: cán bộ thụ lý hoàn thiện hồ sơ, soạn quyết định hưởng trợ cấp trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét trình Chủ tịch UBND huyện quyết định
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm hồ sơ: cán bộ thụ lý hướng dẫn một lần bằng văn bản hoặc điện thoại trực tiếp để Ủy ban nhân dân cấp xã bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ; lãnh đạo Phòng Lao động – thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND huyện
|
8 ngày
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ;
Quyết định hưởng trợ cấp
|
B4
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã để chuyển trả cho đối tượng
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ; UBND cấp xã
|
1 ngày
|
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02;
Kết quả
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 của Bộ Lao động – TB&XH, hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
STT
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Tờ khai của đối tượng khuyết tật (Mẫu số 1đ) kèm theo Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Mẫu số 1đ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số .....)
THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):..........................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: ... I... I.... Giới tính:.......................................... Dân tộc:..................
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số.............. cấp ngày .../ ... / ....Nơi cấp:........
2. Hộ khẩu thường trú:.....................................................................................................
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?..................................................................................
3. Tình trạng đi học
□ Chưa đi học (Lý do:..................................................................................................... )
□ Đã nghỉ học (Lý do:...................................................................................................... )
□ Đang đi học (Ghi cụ thể):............................................................................................. )
4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: ...đồng. Hưởng từ tháng .../...................................
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ....đồng. Hưởng từ tháng................................ /............
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:.... đồng. Hưởng từ tháng..../.............................
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:............... đồng. Hưởng từ tháng.................... /............
6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có
7. Giấy xác nhận khuyết tật số................................ Ngày cấp......... : Nơi cấp..................
- Dạng tật:.......................................................................................................................
- Mức độ khuyết tật:.........................................................................................................
8. Có tham gia làm việc không? □ Không □ Có
a) Nếu có thì đang làm gì................................ thu nhập hàng tháng....................... đồng
b) Nếu không thì ghi lý do:................................................................................................
9. Tình trạng hôn nhân :...................................................................................................
10. Số con (Nếu có):... người. Trong đó, dưới 36 tháng tuổi:................................... người.
11. Khả năng tự phục vụ?..................................................................................................
12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng:...........................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
Thông tin người khai thay
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:.
Ngày cấp:................................
Nơi cấp:...................................
Mối quan hệ với đối tượng:..................
Địa chỉ: ………………………
|
Ngày .... tháng .... năm ...
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải
ghi đầy đủ thông tin người khai thay)
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|