5. Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng phải đáp ứng các điều kiện sau đây:

+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và thực hiện tốt chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước;

+ Có sức khỏe, kinh nghiệm và kỹ năng chăm sóc người khuyết tật.

+ Có nơi ở ổn định và nơi ở cho người khuyết tật.

+ Có điều kiện kinh tế.

+ Đang sống cùng chồng hoặc vợ thì chồng hoặc vợ phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và thực hiện tốt chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và có sức khỏe, kinh nghiệm và kỹ năng chăm sóc người khuyết tật

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Tờ khai của đối tượng khuyết tật (Mẫu số 1đ);

X

 

 

- Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về đủ điều kiện nhận nuôi dưỡng, chăm sóc theo quy định (Mẫu số 2b);

X

 

 

- Sổ hộ khẩu và chứng minh nhân dân của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc;

 

X

 

- Giấy xác nhận khuyết tật;

 

X

 

- Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng của người khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội.

 

X

 

- Văn bản của UBND xã

X

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

10 ngày (80 giờ)

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Trực tiếp tại phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển nộp

Cán bộ tiếp nhận

1/2 ngày

Hồ sơ

B2

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ cán bộ tiếp nhận vào sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02. Lập phiếu kiểm soát quà trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 chuyển cán bộ thụ lý thẩm định;

- Nếu hồ sơ không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho Ủy ban nhân dân cấp xã bằng văn bản theo mẫu số 01 (Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ)

Cán bộ tiếp nhận

1/2 ngày

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01;

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02;

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 03

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04

B3

Thẩm định hồ sơ: cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp đạt yêu cầu: cán bộ thụ lý hoàn thiện hồ sơ, soạn quyết định hưởng trợ cấp trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét trình Chủ tịch UBND huyện quyết định

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm hồ sơ: cán bộ thụ lý hướng dẫn một lần bằng văn bản hoặc điện thoại trực tiếp để Ủy ban nhân dân cấp xã bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Cán bộ thụ lý hồ sơ; lãnh đạo Phòng Lao động – thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND huyện

 

8 ngày

Thông báo về việc bổ sung hồ sơ;

Quyết định hưởng trợ cấp

B4

Trả kết quả cho UBND cấp xã để chuyển trả cho đối tượng

Cán bộ thụ lý hồ sơ; UBND cấp xã

1 ngày

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02;

Kết quả

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

- Thông tư 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 của Bộ Lao động – TB&XH, hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

 

STT

Tên biểu mẫu

1

Tờ khai của đối tượng khuyết tật (Mẫu số 1đ) kèm theo Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

2

Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về đủ điều kiện nhận nuôi dưỡng, chăm sóc theo quy định (Mẫu số 2b) kèm theo Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

 

Mẫu số 1đ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số .....)

 

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):..........................................................................................

Ngày/tháng/năm sinh: ... I... I.... Giới tính:.......................................... Dân tộc:..................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số.................................. cấp ngày .../ ... / ....

Nơi cấp:.....

2. Hộ khẩu thường trú:.....................................................................................................

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?..................................................................................

3. Tình trạng đi học

□ Chưa đi học (Lý do:..................................................................................................... )

□ Đã nghỉ học (Lý do:...................................................................................................... )

□ Đang đi học (Ghi cụ thể):............................................................................................. )

4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: ...đồng. Hưởng từ tháng .../...................................

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ....đồng. Hưởng từ tháng................................ /............

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:.... đồng. Hưởng từ tháng..../.............................

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:............... đồng. Hưởng từ tháng.................... /............

6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có

7. Giấy xác nhận khuyết tật số................................ Ngày   cấp......... : Nơi cấp..................

- Dạng tật:.......................................................................................................................

- Mức độ khuyết tật:.........................................................................................................

8. Có tham gia làm việc không? □ Không □ Có

a) Nếu có thì đang làm gì................................ thu nhập hàng tháng....................... đồng

b) Nếu không thì ghi lý do:................................................................................................

9. Tình trạng hôn nhân :...................................................................................................

10. Số con (Nếu có):... người. Trong đó, dưới 36 tháng tuổi:................................... người.

11. Khả năng tự phục vụ?..................................................................................................

12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng:...........................................

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

 

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:.

Ngày cấp:................................

Nơi cấp:...................................

Mối quan hệ với đối tượng:............

Địa chỉ: ………………………

Ngày .... tháng .... năm ...

NGƯỜI KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải

ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 2b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

 

1. Thông tin về hộ

a) Họ và tên (Viết chữ in hoa):........................................................................................

Ngày/tháng/năm sinh: .../ ... / .... Giới tính:......................... Dân tộc:................................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số.......................... Cấp ngày .../ ... / ....

Nơi cấp:..........................................................................

b) Nơi đăng ký thường trú của hộ:..................................................................................

Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa chỉ).............................................................................

c) Có thuộc hộ nghèo không? □ Có □ Không

d) Nhà ở (Ghi cụ thể loại nhà ở kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm; thuộc sở hữu của hộ, nhà thuê, ở nhờ): .....................

đ) Thu nhập của hộ trong 12 tháng qua:..........................................................................

2. Thông tin về người đứng ra nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

a) Họ và tên (Viết chữ in hoa):........................................................................................

Ngày/tháng/năm sinh: ... I... / ... Giới tính: .... Dân tộc:.....................................................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số..................... Cấp ngày.../.../...Nơi cấp:..............

Nơi ở hiện nay:..................................................................................................................

b) Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng (Ghi cụ thể): .......

c) Có khuyết tật không?

□ Không

□ Có

Giấy xác nhận khuyết tật số..................... Ngày cấp:................ Nơi cấp:............................

- Dạng tật:.........................................................................................................................

- Mức độ khuyết tật:.......................................................................................................

d) Tình trạng hôn nhân:..................................................................................................

đ) Có mắc bệnh mạn tính không? □ Không □ Có (Ghi bệnh.............................................. )

e) Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian):   

3. Thông tin về vợ hoặc chồng của người đứng ra nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

a) Họ và tên (Viết chữ in hoa):..........................................................................................

Ngày/tháng/năm sinh: ... I... I... Giới tính:............................ Dân tộc:.............................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ... cấp ngày .../ ... / ... Nơi cấp:...

Nơi ở hiện nay:................................................................................................................

b) Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng (Ghi cụ thể):..............................

c) Có khuyết tật không?

□ Không

□ Có

Giấy xác nhận khuyết tật số........................ Ngày cấp:................ Nơi cấp:........................

- Dạng tật:.......................................................................................................................

- Mức độ khuyết tật:.........................................................................................................

d) Có mắc bệnh mạn tính không? □ Không □ Có

(Ghi bệnh........................................................................................................................ )

đ) Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian):...

Tôi đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ...... xem xét, đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh cho phép gia đình và tôi được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng ông/bà/cháu  ........... (hồ sơ người được nhận chăm sóc nuôi dưỡng kèm theo)

Tôi xin cam đoan sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng theo đúng quy định.

 

Ý KIẾN CỦA NGƯỜI GIÁM HỘ HOẶC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...

NGƯỜI KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên )

 

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ...... là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)