30/12/2021
18. Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Bản khai mẫu LT1, TL2 (theo Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội).
Bản sao lý lịch đảng
|
x
|
x
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.5
|
Nơi tiêp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, giấy hẹn chuyển phòng LĐTBXH
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
|
½ ngày
|
Theo 5.2
BM01.01.MC ( nếu cần)
BM02.01.MC
BM03.01.MC
BM08.01.MC
|
B2
|
Cán bộ một cửa chuyển hồ sơ tới cán bộ chính sách phòng Lao động – TBXH huyện xử lý theo quy định.
|
Cán bộ một cửa, cán bộ chính sách phòng Lao động -TBXH
|
½ ngày
|
BM04.01.MC
|
B3
|
- Cán bộ chính sách thẩm định hồ sơ theo quy định của pháp luật. Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành theo các bước tiếp theo, hồ sơ không hợp lệ có công văn trả lời (nếu cần)
- Trình lãnh đạo phòng xét duyệt, ký
- Cán bộ phòng LĐTBXH chuyển hồ sơ lên Sở LĐTBXH thực hiện giải quyết theo thủ tục liên thông (có ký nhận hồ sơ vào sổ chuyển giao).
- Cán bộ chính sách lập phiếu thông báo đến bộ phận một cửa của huyện thông báo hồ sơ đã được chuyển tiếp theo thủ tục liên thông với Sở LĐTBXH thành phố
|
Cán bộ chính sách.
Lãnh đạo phòng
Cán bộ chính sách
Cán bộ chính sách
|
03 ngày
|
BM04.01.MC
BM05.01.MC
BM06.01.MC
Danh sách đề nghị
|
B4
|
Sở Lao động TBXH xem xét, kiểm tra, rà soát nếu đủ điều kiện thì ra quyết định hưởng trợ cấp một lần hoặc hàng tháng.
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Theo quy định của Sở LĐTBXH
|
BM04.01.MC
Quyết định hưởng trợ cấp
|
B5
|
Thông báo kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính và Lưu kết quả (Quyết định trợ cấp) tại phòng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 ngày khi có kết quả của Sở LĐTBXH
|
PL. 09.STCL
PL. 10.STCL BM07.01.MC
BM08.01.MC
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
×