9. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

* Phòng Tư pháp chỉ chứng thực chữ ký người dịch không phải là cộng tác viên khi người đó tự dịch giấy tờ, văn bản phục vụ mục đích cá nhân của họ.

* Giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch:

+ Giấy tờ, văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa; thêm, bớt nội dung không hợp lệ.

+ Giấy tờ, văn bản bị hư hỏng, cũ nát không xác định được nội dung.

+ Giấy tờ, văn bản đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được dịch.

+ Giấy tờ, văn bản có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.

+ Giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP, trừ giấy tờ tùy thân do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp cho cá nhân như: hộ chiếu, thẻ căn cước hoặc các giấy tờ khác như thẻ thường trú, thẻ cư trú, giấy phép lái xe, bằng tốt nghiệp, chứng chỉ và bảng điểm kèm theo bằng tốt nghiệp, chứng chỉ.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

+ Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng;

+ Bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên về thứ tiếng nước ngoài cần dịch hoặc bằng tốt nghiệp đại học trở lên đối với thứ tiếng nước ngoài cần dịch; trừ trường hợp dịch những ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng thông thạo ngôn ngữ cần dịch;

+ Bản dịch đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch.

x

x

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

Ít nhất 02 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp tại bộ phận một cửa

5.6

Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Chuyên viên kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu đầy đủ thì thực hiện chứng thực(Người dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực); Trường hợp còn thiếu, chưa đúng thì có trách nhiệm hướng dẫn công dân hoàn thiện hồ sơ.

BP TN&TKQ

04 giờ (1/2 ngày)

- BM01

- BM02

- BM03 (nếu có)

- Hồ sơ theo quy đinh tại mục 5.2

B2

Chuyên viên được phân công thực hiện chứng thực ghi lời chứng theo mẫu quy định, ký nháy và trình Lãnh đạo Phòng duyệt, ký.

Chuyên viên Phòng Tư pháp

 

 

 

 

 

 

04 giờ (1/2 ngày)

- BM05

- Hồ sơ theo quy đinh tại mục 5.2

B3

Lãnh đạo Phòng xem xét ký, duyệt hồ sơ chứng thực

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

-BM05

- Hồ sơ theo quy đinh tại mục 5.2

B4

Sau khi trình ký chuyên viên tiếp nhận có trách nhiệm đóng dấu, vào sổ theo dõi, số văn bản, ngày, tháng, năm, photo, đóng dấu và lưu hồ sơ theo quy định;

Chuyên viên phòng Tư pháp

- Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch.

- Hồ sơ theo quy định tại mục 5.2

-BM05

B5

Hướng dẫn công dân nộp lệ phí tại Bộ phận một cửa và trả kết quả cho công dân.

BP TN&TKQ

 

- Biên lai;

- Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch.

-BM05

5.8

Cơ sở pháp lý

 

+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.


1 2