10. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Người yêu cầu chứng thực nộp 01 (một) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực, gồm các giấy tờ sau đây:

+ Dự thảo hợp đồng, giao dịch;

+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu);

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu).

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện

5.6

Lệ phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu đầy đủ, tại thời điểm chứng thực các bên tham gia hợp đồng, giao dịch tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực (Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực); Trường hợp còn thiếu, chưa đúng thì có trách nhiệm hướng dẫn công dân hoàn thiện hồ sơ.

BP TN&TKQ

04 giờ (1/2 ngày)

 

 

 

Không quá 01 ngày

- Hồ sơ theo quy đinh tại mục 5.2

- BM01

- BM02

- BM03

- BM05

B2

Chuyên viên phụ trách chứng thực ghi lời chứng theo mẫu quy định, ký nháy và trình Lãnh đạo Phòng duyệt, ký.

Chuyên viên Phòng Tư pháp

 

04 giờ (1/2 ngày)

 

 

 

Không quá 01 ngày

- Hồ sơ theo quy đinh tại mục 5.2

- BM05

B3

Lãnh đạo Phòng xem xét ký, duyệt hồ sơ chứng thực

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

- Hợp đồng, giao dịch.

- BM05

B4

Sau khi trình ký chuyên viên phòng Tư pháp có trách nhiệm đóng dấu, vào sổ theo dõi, số văn bản, ngày, tháng, năm, photo, đóng dấu và lưu hồ sơ theo quy định;

Chuyên viên phòng Tư pháp

- Hợp đồng, giao dịch.

- Hồ sơ theo quy định tại mục 5.2

-BM05

B5

Hướng dẫn công dân nộp lệ phí tại Bộ phận một cửa và trả kết quả cho công dân.

BP TN&TKQ

- Biên lai;

- Hợp đồng, giao dịch.

- BM05

- BM06

5.8

Cơ sở pháp lý

 

+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.


1 2