28/12/2021
6. Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu);
+ Văn bản thỏa thuận về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
+ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính để đối chiếu).
|
x
x
x
|
x
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu phải được đảm bảo trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
5.6
|
Lệ phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Người yêu cầu chứng thực nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
BPTN&TKQ
|
04 giờ (1/2 ngày)
|
- Hồ sơ theo quy định tại mục 5.2
- Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi sai sót
BM01
BM02.
BM03
BM05
|
B2
|
Chuyên viên phòng được phân công kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Việc sửa lỗi sai sót trong khi ghi chép, đánh máy, in hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện theo thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch, nếu không làm ảnh hưởng đến quyền, nghĩa vụ của các bên và được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
B3
|
Người thực hiện chứng thực gạch chân lỗi sai sót cần sửa, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ (1/2 ngày)
|
- Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi sai sót
- Hồ sơ lưu theo quy định tại mục 5.2
BM04 (nếu có)
BM05
|
B4
|
Chuyên viên Phòng thực hiện đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực; ghi vào sổ chứng thực và lưu hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả cho BPTN&TKQ.
|
Chuyên viên phòng Tư pháp
|
B5
|
Hướng dẫn công dân nộp lệ phí tại bộ phận BP TN&TKQ và trả kết quả cho công dân.
|
BP TN&TKQ
|
- Biên lai;
- Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi sai sót
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|