5. Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Số lượng

Bản chính

Bản sao

Văn bản đề nghị (Theo mẫu)

x

Báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức

X

Dự thảo Hiến chương hoặc hiến chương sữa đổi (nếu có)

x

5.3

Số lượng hồ sơ

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện TRÀ CÚ

5.6

Lệ phí

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Công chức
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

04 giờ

-Mẫu B33.Phụ lục Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017.

- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có).

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có).

- Chuyển hồ sơ.

B2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo phòng, ban

04 giờ

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

Công chức, viên chức phụ trách

132 giờ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có)

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

B3

Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo

Văn phòng

01 giờ

- Duyệt thể thức văn bản

B4

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Chủ tịch,

Phó Chủ tịch UBND cấp huyện

01 giờ

- Phê duyệt kết quả

B5

Văn phòng

Văn thư

01 giờ

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.

B6

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Công chức
Bộ phận

Tiếp nhận và trả kết quả

01 giờ

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

5.8

Cơ sở pháp lý

1. Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

2. Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;

4. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

5. Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.