12/05/2022
1. Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản thông báo nêu rõ tên lớp, địa điểm, lý do, thời gian học, nội dung, chương trình.
|
x
|
|
|
2. Danh sách thành phần tham dự, danh sách giảng viên
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Trà Cú
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
01 giờ
|
- Nội dung văn bản thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Chuyển hồ sơ.
|
B2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng, ban
|
02 giờ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
Công chức, viên chức phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
B3
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo
Văn phòng
|
01 giờ
|
- Duyệt thể thức văn bản
|
B4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch,
Phó Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
B5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
01 giờ
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
|
B6
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
01 giờ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1.Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
2. Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
4. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
5. Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|