12/05/2022
13. Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày khi tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.2.1
|
+ Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã tại Phụ lục I-10 Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT;
|
01
|
|
5.2.2
|
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
|
01
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
Bước 1
|
Khi tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gửi thông báo bằng văn bản đến cơ quan, nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã ít nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng hoạt động.
|
Hợp tác xã
|
|
|
B2
|
Khi tiếp nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực
|
|
½ ngày
|
Theo mục 5.2
Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ(nếu cần) -
BM01.01.MC
BM08.01.MC
|
B3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý theo quy định.
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02 ngày
|
BM02.01.MC
BM03.01.MC
|
B4
|
Phòng Tài chính – kế hoạch phối hợp với các tổ chức cá nhân có liên quan tiến hành thẩm định giải quyết hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt.
|
Phòng Tài chính – kế hoạch
|
BM04.01.MC BM05.01.MC
BM06.01.MC
|
B5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho cá nhân hoặc người đại diện hợp tác xã theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
½ ngày
|
PL.09.STCL
PL.10.STCL BM07.01.MC
BM08.01.MC
|
Lưu ý
|
· Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN. Ví dụ: hoạt động tại bộ phận một cửa hoặc phòng chuyên môn trực tiếp nhận hồ sơ và xử lý.
· Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|