12/05/2022
1. Thủ tục Đăng ký hợp tác xã
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
+ Ngành nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm:
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT;
|
01
|
|
- Điều lệ của hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
|
01
|
|
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT;
|
01
|
|
- Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT;
|
01
|
|
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT;
|
01
|
|
- Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết thông qua.
|
01
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
100.000 đồng/1 lần cấp
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
Bước 1
|
Cá nhân hoặc người đại diện hợp tác xã chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp bằng 1 trong 2 phương thức sau:
a. Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
b. Nhận hồ sơ qua mạng Internet .
- Khai báo biểu mẫu trên hệ thống;
-Đính kèm hồ sơ liên quan dạng file *.pdf;
-Đính kèm hồ sơ liên quan dạng file *.doc (nếu có).
Cán bộ công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả.
|
Cá nhân hoặc người đại diện hợp tác xã
|
½ ngày
|
Theo mục 5.2
BM01.01.MC
BM02.01.MC
BM03.01.MC
|
B2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý theo quy định.
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02 ngày
|
Phụ lục III-1, Phụ lục III-2 (nếu có)
BM01.01.MC
BM05.01.MC
|
B3
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho cá nhân, hoặc người đại diện hợp tác xã theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
½ ngày
|
Giấy chứng nhận
BM05.01.MC
BM06.01.MC
|
Lưu ý
|
· Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN. Ví dụ: hoạt động tại bộ phận một cửa hoặc phòng chuyên môn trực tiếp nhận hồ sơ và xử lý.
· Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|