09/09/2022
13. Đề nghị cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
-
|
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018.
|
-
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
|
-
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
|
-
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công thương.
|
-
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
|
-
|
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công thương về quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
|
-
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
-
|
Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương; Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương.
- Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương;
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực: Hồ sơ cấp lạiđốivới trường hợp này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
|
|
-
|
Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - Phụ lục 52 ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công thương.
+ Bản sao Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp (nếu có).
|
|
x
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
-
|
01 bộ.
|
5.4
|
Thời gian xử lý:
|
-
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
-
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện
|
-
|
Nộp qua dịch vụ bưu điện.
|
-
|
Nộp trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.6
|
Phí, lệ phí:
|
-
|
Phí: Không.
|
-
|
Lệ phí: Không.
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ, kịp thời.
|
08 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét.
|
80 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xem xét, ký Giấy phép.
|
24 giờ.
|
Bước 4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Lưu sổ theo dõi.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả tổ chức, cá nhân.
|
Không
|