09/09/2022
7. Đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
-
|
Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019.
|
-
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
-
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
|
-
|
Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
|
-
|
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
-
|
Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
-
|
Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương; Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương.
- Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương;
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: Hồ sơ cấp lạiđốivới trường hợp này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
|
|
-
|
Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
+ Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép đã cấp (nếu có).
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
-
|
01 bộ.
|
5.4
|
Thời gian xử lý:
|
-
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
-
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện
|
-
|
Nộp qua dịch vụ bưu điện.
|
-
|
Nộp trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.6
|
Phí, lệ phí:
|
-
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
-
|
Lệ phí: Không.
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và ra phiếu hẹn.
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ, kịp thời.
|
08 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo xem xét.
|
32 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xem xét, ký Giấy phép.
|
08 giờ.
|
Bước 4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Lưu sổ theo dõi.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả tổ chức, cá nhân.
|
Không
|