12/05/2022
3. Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã;
|
01
|
|
|
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã;
|
01
|
|
|
+ Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp thay đổi điều lệ của hợp tác xã);
|
01
|
|
|
+ Danh sách thành viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng thành viên);
|
01
|
|
|
+ Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên).
|
01
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
100.000 đồng
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
Bước 1
|
Trong thời hạn 15 ngày, khi thay đổi nội dung điều lệ, số lượng hợp tác xã thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát thì hợp tác xã gửi thông báo bằng văn bản đến cơ quan đăng ký hợp tác xã.
|
Tổ chức
|
|
Theo mục 5.2
Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ(nếu cần) -
BM01.01.MC BM08.01.MC
|
B2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý theo quy định. Khi tiếp nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
BM02.01.MC
BM03.01.MC
|
B3
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch phối hợp với các tổ chức cá nhân có liên quan tiến hành thẩm định giải quyết hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòngxem xét phê duyệt.
|
Phòng tài chính – kế hoạch
|
02 ngày
|
BM04.01.MC
BM05.01.MC
BM06.01.MC
Hồ sơ thẩm định
|
B4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho cá nhân hoặc người đại diện hợp tác xã theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
PL.09.STCL
PL.10.STCL BM07.01.MC BM08.01.MC
|
Lưu ý
|
· Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN. Ví dụ: hoạt động tại bộ phận một cửa hoặc phòng chuyên môn trực tiếp nhận hồ sơ và xử lý.
· Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|